Công nghệ đột dập
01/09/2015
|
Lực dập tối đa – hành trình 800mm
|
400T
|
Lực ép nhăn tối đa – hành trình 300mm
|
200T
|
Dập sâu tối đa
|
400mm
|
Công suất máy
|
87KW
|
Kích thước bàn máy
|
1800 x1300mm
|
|
Máy dập thủy lực 500T- 1000T
|
Lực dập tối đa – hành trình 1500mm
|
1000T
|
Lực ép nhăn tối đa – hành trình 500mm
|
500T
|
Dập sâu tối đa
|
750mm
|
Công suất máy
|
135KW
|
Kích thước bàn máy
|
3000x2500mm
|
|
Máy dập trục khuỷu kép 400 tấn có lực ép nhăn và bàn máy di động
|
Lực dập
|
400 tấn
|
Điểm tải trọng danh định
|
13 mm
|
Khoảng chạy vược máy
|
50 mm
|
Kích thước mặt vược
|
2500 mm x 1400 mm
|
Tốc độ vược máy
|
15- 25 Hành trình/phút
|
Kích thước bàn máy
|
2500 mm x 1400 mm
|
Chiều dài bàn máy
|
200 mm
|
Diện tích ép nhăn
|
2300 mm x 1200 mm
|
Khoảng chạy ép nhăn
|
250 mm
|
Lực ép nhăn
|
160 tấn
|
Chiều cao khuôn
|
900 mm
|
Khoảng điều chỉnh của vược máy- thấp nhất.
|
350 mm
|
Nguồn điện
|
220/380 V,50 HZ
|
Máy cần cú cơ cấu tháo gỡ sản phẩm sau khi đột dập bằng truyền dẫn cơ khí hoặc khí nén, hoặc thuỷ lực.
|
|
Hệ thống điều khiển PLC tương thích.
|
|